Hội đồng Khoa học
STT | Họ và tên | Vai trò | Quốc tịch | Đơn vị công tác |
1. | TS. Nguyễn Quân | Trưởng ban | Việt Nam | Hội Tự động hóa Việt Nam, Nguyên bộ trưởng bộ Khoa học và Công nghệ |
2. | GS. TS. Lê Huy Hàm | Phó Trưởng ban | Việt Nam | Khoa Công nghệ nông nghiệp, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN và Viện Di truyền nông nghiệp |
3. | GS.TS. Jimmy Chou | Phó Trưởng ban | Đài loan | Hiệp hội APFITA và Trung tâm nghiên cứu GIS, Trường Đại học Feng Chia, Đài Loan |
4. | GS.TS. Adinarayana J | Thành viên | Ấn Độ | Hiệp hội APFITA và Trung tâm nghiên cứu kỹ thuật tài nguyên IIT |
5. | GS.TS. Leisa Armstrong | Thành viên | Australia | Trường Đại học Edith Cowan |
6. | GS.TS. Y. Chesnokov | Thành viên | Nga | Viện Vật lý Nông nghiệp |
7. | GS.TS. Yi-Chich Chiu | Thành viên | Taiwan | Hiệp hội Công nghệ thông tin trong nông nghiệp ở Đài Loan |
8. | GS.TS. Michael Clasen | Thành viên | Đức | Trường Đại học Khoa học Ứng dụng Hannover |
9. | TS. Dean Diepeveen | Thành viên | Australia | Cục Công nghiệp và Phát triển nông thôn |
10. | GS.TS. Ehud Gelb | Thành viên | Israel | Trường Đại học Hebrew |
11. | TS. Godefroy Grosjean | Thành viên | Bỉ | Liên minh Tổ chức đa dạng Sinh học Quốc tế và Trung tâm nông nghiệp nhiệt đới Quốc tế CIAT |
12. | GS.TS. Masayuki Hirafuji | Thành viên | Nhật Bản | Trường Đại học Tokyo |
13. | GS.TS. Kiyoshi Honda | Thành viên | Nhật Bản | Viện nghiên cứu cao cấp Chubu |
14. | TS. Andy Jarvis | Thành viên | Anh | Liên minh Tổ chức đa dạng Sinh học Quốc tế và Trung tâm nông nghiệp nhiệt đới Quốc tế CIAT |
15. | GS.TS. Takaharu Kameoka | Thành viên | Nhật Bản | Trường Đại học Mie |
16. | GS.TS. Felino P. Lansigan | Thành viên | Philippines | Trường Đại học Philippines Los Banos |
17. | TS. Reymondin Louis | Thành viên | Bỉ | Liên minh Tổ chức đa dạng Sinh học Quốc tế và Trung tâm nông nghiệp nhiệt đới Quốc tế CIAT |
18. | TS. Prashant Manandhar | Thành viên | Nepal | Mạng lưới giáo dục và nghiên cứu Nepal |
19. | GS.TS. Takashi Okayasu | Thành viên | Nhật Bản | Trường Đại học Kyushu |
20. | TS. V. C. Patil | Thành viên | Ấn Độ | Chủ tịch Hiệp hội thông tin nông nghiệp Ấn Độ |
21. | GS.TS. Shindhuja Sankaran | Thành viên | Mĩ | Trường Đại học Bang Washington |
22. | GS.TS. Gerhard Schiefer | Thành viên | Đức | Trường Đại học Boon
|
23. | GS.TS. Ninomiya Seishi | Thành viên | Nhật Bản | Trường Đại học Tokyo |
24. | GS. Kudang Boro Seminar | Thành viên | Indonesia | Trường Đại học Nông nghiệp Bogor |
25. | GS.TS. Nanseki Teruaki | Thành viên | Nhật Bản | Trường Đại học Kyushu |
26. | TS. Takashi Togami | Thành viên | Nhật Bản | Tập đoàn SoftBank |
27. | TS. Thibaud Vantalon | Thành viên | Tây Ban Nha | Liên minh Tổ chức đa dạng Sinh học Quốc tế và Trung tâm nông nghiệp nhiệt đới Quốc tế CIAT |
28. | GS.TS. Ye-Nu Wan | Thành viên | Đài Loan | Trường Đại học Quốc gia Chung Hsing University; |
29. | GS. TS. Phạm Văn Cường | Thành viên | Việt Nam | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
30. | GS. TS. Trần Văn Chứ | Thành viên | Việt Nam | Trường Đại học Lâm nghiệp |
31. | GS. TS. Trần Đăng Hòa | Thành viên | Việt Nam | Trường Đại học Huế |
32. | PGS. TS. Nguyễn Văn Hùng | Thành viên | Việt Nam | Viện nghiên cứu lúa Quốc tế (IRRI) |
33. | GS. TS. Ngô Ngọc Hưng | Thành viên | Việt Nam | Trường Đại học Cần Thơ |
34. | PGS. TS. Hoàng Trọng Minh | Thành viên | Việt Nam | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
35. | PGS. TS. Nguyễn Hữu Phát | Thành viên | Việt Nam | Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội |
36. | PGS. TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh | Thành viên | Việt Nam | Khoa Công nghệ thông tin, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN |
37. | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng | Thành viên | Việt Nam | Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN |
38. | PGS. TS. Trần Minh Tiến | Thành viên | Việt Nam | Viện Thổ nhưỡng nông hóa |
39. | TS. Phạm Minh Triển | Thành viên | Việt Nam | Khoa Công nghệ nông nghiệp, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN |
40. | PGS. TS Mai Văn Trịnh | Thành viên | Việt Nam | Viện Môi trường nông nghiệp |
41. | PGS. TS Bùi Thanh Tùng | Thành viên | Việt Nam | Khoa Điện tử Viễn thông, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN |
42. | PGS. TS. Nguyễn Linh Trung | Thành viên | Việt Nam | Viện Tiên tiến về Kỹ thuật và Công nghệ, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN |
43. | PGS. TS. Lê Sỹ Vinh | Thành viên | Việt Nam | Khoa Công nghệ thông tin, Trường Đại học Công nghệ |
44. | PGS.TS. Mai Quang Vinh | Thành viên | Việt Nam | Liên hiệp hợp tác xã kinh tế số Việt Nam |
45. | TS. Nguyễn Thanh Hải | Thành viên | Việt Nam | Khoa Cơ Điện, Học Viện nông nghiệp Việt Nam |
46. | GS. TS. Nguyễn Kim Lợi | Thành viên | Việt Nam | Trường Đại học Nông Lâm, Thành phố Hồ Chí Minh |
(Danh sách hội đồng khoa học sẽ tiếp tục được cập nhật sớm)